
Top kiến tạo Ligue 1 2019/2020 (vua kiến tạo bóng đá Pháp): danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn, được cập nhật NHANH & CHÍNH XÁC nhất, bao gồm đầy đủ danh sách vua kiến tạo theo từng mùa bóng, quốc tịch các cầu thủ (cầu thủ đang đá cho tuyển quốc gia nào), tổng số đường chuyền thành bàn…
Xembongda247 cập nhật top kiến tạo, vua kiến tạo và danh sách những cầu thủ có nhiều đường kiến tạo ngay sau vòng đấu kết thúc các giải đấu bóng đá của Pháp – Ligue 1 mùa bóng 2019 – 2020 NHANH & CHÍNH XÁC nhất.
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2019/2020
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2019/2020.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Á. Di María | PSG | 14 |
Y. Court | Brest | 7 |
I. Slimani | Monaco | 7 |
Neymar | PSG | 6 |
J. Ikoné | Lille | 6 |
P. Lees Melou | Nice | 6 |
Thiago Mendes | Olympique Lyonnais | 6 |
Y. Benrahou | Nîmes | 5 |
G. Charbonnier | Brest | 5 |
R. Del Castillo | Rennes | 5 |
G. Kakuta | Amiens SC | 5 |
G. Laborde | Montpellier | 5 |
K. Mbappé | PSG | 5 |
M. Simon | Nantes | 5 |
H. Traoré | Rennes | 5 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2018/2019
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2018/2019
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
T. Savanier | Nîmes | 14 |
Á. Di María | PSG | 11 |
N. Pépé | Lille | 11 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 10 |
J. Ikoné | Lille | 9 |
K. Lala | Strasbourg | 9 |
Pedro Rebocho | Guingamp | 8 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 8 |
A. Thomasson | Strasbourg | 8 |
Dani Alves | PSG | 7 |
H. Aouar | Olympique Lyonnais | 7 |
Neymar | PSG | 7 |
A. Delort | Montpellier | 7 |
J. Draxler | PSG | 7 |
N. Fekir | Olympique Lyonnais | 7 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2017/2018
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2017/2018.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Neymar | PSG | 13 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 13 |
D. Payet | Olympique Marseille | 13 |
M. Dossevi | Metz | 11 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 11 |
J. Bamba | Saint-Étienne | 8 |
N. Fekir | Olympique Lyonnais | 8 |
T. Lemar | Monaco | 8 |
K. Mbappé | PSG | 8 |
Dani Alves | PSG | 7 |
B. Bourigeaud | Rennes | 7 |
A. Saint-Maximin | Nice | 7 |
D. Sidibé | Monaco | 7 |
Malcom | Bordeaux | 7 |
J. Amavi | Olympique Marseille | 6 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2016/2017
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2016/2017.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Sanson | Olympique Marseille | 13 |
T. Lemar | Monaco | 10 |
R. Boudebouz | Montpellier | 9 |
Bernardo Silva | Monaco | 9 |
J. Seri | Nice | 9 |
L. Diony | Dijon | 8 |
K. Mbappé | Monaco | 8 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 8 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 7 |
Á. Di María | PSG | 7 |
L. Dubois | Nantes | 7 |
V. Eysseric | Nice | 7 |
M. Lopez | Olympique Marseille | 7 |
T. Mangani | Angers SCO | 7 |
Fernando Marçal | Guingamp | 7 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2015/2016
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2015/2016.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Á. di María | PSG | 18 |
Z. Ibrahimović | PSG | 13 |
R. Boudebouz | Montpellier | 12 |
M. Batshuayi | Marseille | 9 |
N. de Préville | Reims | 9 |
N. Dirar | Monaco | 8 |
J. Féret | Caen | 8 |
R. Ghezzal | Lyon | 8 |
J. Briand | Guingamp | 7 |
V. Ketkeophomphone | Angers | 7 |
W. Khazri | Bordeaux | 7 |
G. Sio | Rennes | 7 |
A. Barrada | Marseille | 6 |
H. Ben Arfa | Nice | 6 |
S. Camara | Montpellier | 6 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2014/2015
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2014/2015.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
D. Payet | Marseille | 17 |
J. Pastore | PSG | 12 |
Y. Ferreira Carrasco | Monaco | 10 |
N. Fekir | Lyon | 9 |
R. Hamouma | Saint-Étienne | 8 |
Diego | Reims | 8 |
M. Verratti | PSG | 8 |
A. Mounier | Montpellier | 7 |
C. N’Jie | Lyon | 7 |
J. Pied | Nice | 7 |
S. Boufal | Lille | 6 |
J. Ferri | Lyon | 6 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 6 |
João Moutinho | Monaco | 6 |
A. Lacazette | Lyon | 6 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2013/2014
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2013/2014.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
J. Rodríguez | Monaco | 12 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 11 |
Lucas Moura | PSG | 11 |
H. Bedimo | Lyon | 10 |
G. Sertic | Bordeaux | 10 |
João Moutinho | Monaco | 8 |
V. Aboubakar | Lorient | 7 |
F. Balmont | Lille | 7 |
M. Braithwaite | Toulouse | 7 |
M. Valbuena | Marseille | 7 |
S. Aurier | Toulouse | 6 |
C. Barbosa | Evian TG | 6 |
R. Boudebouz | Bastia | 6 |
J. Cavalli | Ajaccio | 6 |
Y. Jouffre | Lorient | 6 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2012/2013
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2012/2013.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Valbuena | Marseille | 12 |
G. Danic | Valenciennes | 11 |
Y. Mollo | Saint-Étienne | 11 |
D. Payet | Lille | 11 |
J. Aliadière | Lorient | 9 |
P. Aubameyang | Saint-Étienne | 9 |
J. Pastore | PSG | 9 |
R. Cabella | Montpellier | 8 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 8 |
W. Khazri | Bastia | 8 |
M. Martin | Lille | 8 |
J. Rothen | Bastia | 8 |
E. Bauthéac | Nice | 7 |
R. Boudebouz | Sochaux | 7 |
E. Didot | Toulouse | 7 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2011/2012
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2011/2012.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
E. Hazard | Lille | 18 |
J. Ménez | PSG | 16 |
M. Valbuena | Marseille | 13 |
J. Féret | Rennes | 12 |
O. Giroud | Montpellier | 12 |
Nenê | PSG | 10 |
P. Aubameyang | Saint-Étienne | 9 |
J. Pitroipa | Rennes | 9 |
Michel Bastos | Lyon | 8 |
M. Martin | Sochaux | 8 |
L. Obraniak | Lille | 8 |
D. Oliech | Auxerre | 8 |
D. Payet | Lille | 8 |
V. Aboubakar | Valenciennes | 7 |
C. Barbosa | Evian TG | 7 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2010/2011
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2010/2011.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Martin | Sochaux | 18 |
M. Amalfitano | Lorient | 12 |
J. Plašil | Bordeaux | 12 |
Nenê | PSG | 11 |
A. Mounier | Nice | 11 |
R. Cohade | Valenciennes | 9 |
R. Hamouma | Caen | 9 |
E. Hazard | Lille | 9 |
Y. Gervinho | Lille | 9 |
Y. Cabaye | Lille | 8 |
G. Danic | Valenciennes | 8 |
L. Giuly | PSG | 8 |
B. Ideye | Sochaux | 8 |
J. Leroy | Rennes | 8 |
R. Boudebouz | Sochaux | 7 |
TOP KIẾN TẠO LIGUE 1 MÙA 2009/2010
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2009/2010.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
L. González | Marseille | 13 |
F. Ben Khalfallah | Valenciennes | 11 |
J. Briand | Rennes | 10 |
M. Pjanić | Lyon | 10 |
J. Féret | Nancy | 9 |
E. Hazard | Lille | 9 |
D. Niculae | Auxerre | 9 |
M. Vahirua | Lorient | 9 |
Y. Cabaye | Lille | 8 |
Y. Gervinho | Lille | 8 |
A. Alonso | Monaco | 7 |
R. Cohade | Valenciennes | 7 |
I. Dia | Nancy | 7 |
K. Gameiro | Lorient | 7 |
Y. Gourcuff | Bordeaux | 7 |